Máy biến áp kiểu kín
Thiết bị thuộc loại máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn. Khi máy hoạt động cánh tản nhiệt của máy sẽ tự động dãn nở khi dầu trong máy nóng lên. để đảm bảo an toàn thì máy được trang bị đế van giảm áp, rơ le phòng nổ, cột dầu tích trữ lượng dự phòng và một số thiết bị khác
Sản phẩm được công ty CP sản xuất máy biến áp và thiết bị điện Đông anh sản xuất, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011) và TCVN 8525: 2015. Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic nguồn gốc Nhật Bản, Hàn Quốc; Dây điện từ emay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Ấn Độ, Malaysia. Điều chỉnh điện áp từ Italia. Giấy cách điện nguồn: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.
Dưới đây là thông số kỹ thuật của các dòng công suất, có thể sản xuất theo yêu cầu.
TT | Dung lượng (kVA) |
Tổn hao không tải Po (W) |
Tổn hao ngắn mạch Pk (W) |
Dòng điện không tải Io (%) |
Điện áp ngắn mạch Uk (%) |
Hiệu suất năng lượng E50% |
1 | 50 | 120 | 715 | 2 | 4-6 | 98.820 |
2 | 75 | 165 | 985 | 2 | 4-6 | 98.920 |
3 | 100 | 205 | 1250 | 2 | 4-6 | 98.980 |
4 | 160 | 280 | 1940 | 2 | 4-6 | 99.050 |
5 | 180 | 295 | 2090 | 2 | 4-6 | 99.100 |
6 | 250 | 340 | 2600 | 2 | 4-6 | 99.210 |
7 | 320 | 385 | 3170 | 2 | 4-6 | 99.270 |
8 | 400 | 433 | 3820 | 2 | 4-6 | 99.310 |
9 | 500 | 525 | 4440 | 2 | 4-6 | 99.350 |
10 | 560 | 580 | 4810 | 2 | 4-6 | 99.370 |
11 | 630 | 780 | 5570 | 2 | 4-6 | 99.320 |
12 | 750 | 845 | 6540 | 2 | 4-6 | 99.340 |
13 | 800 | 872 | 6942 | 2 | 4-6 | 99.350 |
14 | 1000 | 980 | 8550 | 2 | 4-6 | 99.380 |
15 | 1250 | 1115 | 10690 | 2 | 4-6 | 99.400 |
16 | 1500 | 1250 | 12880 | 1.5 | 4-6 | 99.410 |
17 | 1600 | 1305 | 13680 | 1.5 | 4-6 | 99.410 |
18 | 1800 | 1400 | 15400 | 1 | 5-7 | 99.420 |
19 | 2000 | 1500 | 17100 | 1 | 5-7 | 99.430 |
20 | 2500 | 1850 | 21000 | 1 | 5-7 | 99.440 |
Phân loại máy biến áp 3 pha kiểu kín cũng có nhiều cấp điều chỉnh điện áp cho mỗi dòng.
– Máy biến áp loại 2 cấp điện áp và 3 cấp điện áp;
– Các loại máy biến áp đặc biệt khác (máy biến áp lò, máy biến áp chỉnh lưu, máy biến thế nối đất trung tính, máy biến áp cách ly,…)
– MBA 1 pha có dung lượng từ 25kVA đến 100kVA, có các cấp điện áp 6,3kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV;
– MBA 3 pha hai cấp điện áp có dung lượng từ 25kVA đến 10.000kVA, điện áp 6,3kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV với tổ đấu dây Y/yn hoặc D/yn;
– MBA 3 pha, ba cấp điện áp có dung lượng từ 25kVA đến 10.000kVA, điện áp 35(22), 35(10), 22(15), 22(10), 22(6,3)/0,4kV với tổ đấu dây Y(Y)/yn; Y(D)/yn; D(Y)/yn; ;D(D)/yn
– MBA trung gian 3 pha, dung lượng 1.000kVA đến 100.000kVA có các cấp điện áp 35/22kV, 35/10kV, 35/6,3kV, 22/10kV, 22/6,3kV,… tổ đấu dây Y/y; Y/d; D/y; D/d,…;
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Sản phẩm của máy biến áp Đông Anh được thiết kế chế tạo và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60076; IEC 60076-11:2004; TCVN 6306:2006 và theo yêu cầu đặt hàng.
Ngoài ra, các máy biến áp của máy biến áp Đông Anh được dán nhãn “Tiết kiệm năng lượng” theo Quyết định số 3522/QĐBCT ngày 16/12/2013
của Bộ Công Thương.
THỬ NGHIỆM:
Sản phẩm của máy biến áp Đông Anh được thử nghiệm đầy đủ các hạng mục thử nghiệm thường xuyên, điển hình và thử nghiệm đặc biệt theo các tiêu chuẩn.
Đặc biệt, máy biến áp của máy biến áp Đông Anh đã được thử nghiệm ngắn mạch theo tiêu chuẩn IEC 60076-5 và được cấp chứng nhận ASTA bởi Intertek/ Vương quốc Anh.
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG:
Sản phẩm của máy biến áp Đông Anh được thiết kế, chế tạo phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới, vận hành trong nhà hoặc ngoài trời ở độ cao lắp đặt <1.000m so với mực nước biển (các máy biến áp làm việc ở độ cao >1.000m hoặc môi trường biển, môi trường đặc biệt phải được thiết kế riêng), nhiệt độ môi trường lớn nhất 450 C, độ ẩm không khí đến 100%, ở môi trường không có bụi dẫn điện và các hóa chất độc hại, nguy hiểm.
Reviews
There are no reviews yet.