Quy trình thử nghiệm máy biến áp Đông Anh DTEC
Máy biến áp điện lực phải được thử nghiệm để xác định chất lượng trong quá trình chế tạo trước khi xuất xưởng hay trong vận hành hàng năm. Công tác thử nghiệm nhằm mục đích giám sát chất lượng sản xuất và chất lượng vận hành của thiết bị nhằm xác suất sự cố và có kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa.
Có thể tiến hành thử nghiệm bằng điện áp 1 chiều hoặc xoay chiều. Thử nghiệm bằng điện áp xoay chiều mô phỏng đúng các hiện tượng xảy ra trong máy biến áp của quá trình vận hành máy. Thử nghiệm máy biến áp chủ yếu có 2 loại: Thử nghiệm sau khi sản xuất và thử nghiệm nghiên cứu khi sản xuất một loại máy mới, hay một gam mới. Dưới đây là những mục được đo đạc, kiểm tra khi máy được sản xuất tại nhà máy trước khi cho ra thị trường.
Các hạng mục chính của thử nghiệm máy biến áp điện lực
- Kiểm tra tỷ số biến áp ở tất cả các vị trí của bộ chuyển mạch điều chỉnh điện áp.
- Kiểm tra tổ nối dây của máy biến áp.
- Thử nghiệm độ bền điện của dầu biến áp sau khi được đổ vào máy. Đối với máy có điện áp cao hơn 35KV phải đo tgδ của dầu.
- Đo điện trở của dây quấn.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm độ bền cách điện chính của máy biến áp bằng dòng điện 50HZ.
- Thử nghiệm độ bền giữa các vòng dây, bối dây, lớp dây và các pha bằng điện áp cảm ứng ở tần số cao (Thử nghiệm cách điện dọc).
- Thí nghiệm không tải, đo tổn hao tải Po và dòng điện điện không tải Io%.
- Thí nghiệm ngắn mạch, đo tổn hao ngắn mạch Pn và điện áp ngắn mạch Un%.
- Xác định độ kín của vỏ thùng Máy biến áp.
- Đối với các máy biến áp có thiết bị điều chỉnh dưới tải, phải thử nghiệm thử nghiệm thiết bị chuyển mạch, thử nghiệm bộ tự động điều khiển của hệ thống truyền động.
Khi thử nghiệm nghiên cứu cũng phải làm đầy đủ các bước trên, ngoài ra còn làm thêm các thử nghiệm sau;
- Thử nghiệm độ bền cách điện của cách điện bằng xung điện áp toàn sóng và từng phần, Thử nghiệm này áp dụng cho các máy biến áp có cách điện thường.
- Thử nghiệm phát nóng máy biến áp.
- Thử nghiệm độ bền về lực điện động.
- Thử nghiệm độ bền của vỏ thùng khi rỗng và khả năng chịu áp lực cao.
Thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC Biến áp Đông Anh DTEC
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện
Field of Testing: Electrical
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested |
Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests |
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement |
Phương pháp thử/ Test method |
|
|
Máy biến áp phân phối 1 pha & 3 pha; công suất đến 10 MVA; điện áp đến 35 kV /Single & Three phase Distribution Transforme; Capacity to 10MVA; Voltage to 35KV | Xác định điện áp đánh thủng của dầu máy biến áp Determination of the breakdown voltage at power frequency |
(0 ~ 100) kV | IEC 60156 : 1995 |
|
Đo điện trở cuộn dây Measurement of winding resistance |
1mW ~1000W | TCVN 6306-1:2015 (IEC60076-1:2011) Điều / Clause 11.2 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Clause 5 |
|
|
Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance |
> 1000 MW 2500 VDC |
IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Subclause 10.11 Tham khảo / Bibliography TCVN 5935-1991 |
|
|
Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha Measurement of voltage ratio and Check of phase displacement |
Tỷ số / Ratio (0.8 ~2000) |
TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) Điều / Clause 11.3 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Clause 6 |
|
|
Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải Measurement of short-circuit impedance and load loss |
1. Umax = 3000V
2. Imax = 500A |
TCVN 6306-1:2015 (IEC60076-1:2011) Điều / Clause 11.4 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Clause 9 |
|
|
Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and current |
UT = Uđm Uđm £ 22 kV |
TCVN 6306-1:2015 IEC60076-1:2011 Điều / Clause 11.5 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Clause 8 |
|
|
Thử nghiệm điện áp chịu thử AC nguồn riêng Separate-source voltage withstand test |
(3 ~ 80) kV | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) Điều / Clause 11 |
|
Thử nghiệm đặt điện áp (AV) Applied voltage test (AV) |
(3 ~ 80) kV | IEC60076-3:2013 Điều / Clause 10 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Subclause 10.6 |
||
|
Thử nghiệm điện áp AC cảm ứng Induced AC voltage test |
UT = 2U đm f = 100Hz |
TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) Điều / Clause 12 |
|
Thử nghiệm chịu điện áp cảm ứng (IVW) Induced voltage withstand test (IVW) |
IEC60076-3:2013 Điều / Subclause 11.1&11.2 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Subclause 10.7 |
|||
9. | Thử nghiệm xung sét Lightning impulse test |
20 ~ 200 kV Um£ 36,5 kV |
TCVN 6306-3:2006 (IEC60076-3:2000) Điều / Clause 13 |
|
Thử nghiệm xung sét sóng đầy đủ Full wave lightning impulse test |
(20 ~ 200) kV Um£ 36,5 kV |
IEC60076-3:2013 Điều / Subclause 13.1&13.2 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Subclause 10.3 |
||
10 | Thử nghiệm độ tăng nhiệt Máy biến áp ngâm chất lỏng Temparature – rise type test Liquid-immersed transformer |
Sđm £ 10MVA | TCVN 6306-2:2006 (IEC60076-2:1993) IEC 60076-2:2011 IEEE Std C57.12.90-2010 Điều / Clause 11 |
|
Thử nghiệm độ tăng nhiệt (thử điển hình). Máy biến áp kiểu khô Temparature – rise test (type test).Dry-type transformer |
TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004) Điều / Clause 23 |
Chúng tôi với những con người đầy nhiệt huyết không ngừng nghiên cứu, tìm tòi và phát triển sản phẩm lên một tầm cao mới. Với những nỗ lực đó Sản phẩm máy biến áp Đông Anh DTEC được khách hàng tin yêu sử dụng trong suốt thời gian qua. Quý khách quan tâm đến sản phẩm công ty vui lòng liên hệ qua Email: thietbimaybienap@gmail.com hoặc gọi đến số Hotline: 0975613163 để biết thêm chi tiết.
Tìm hiểu thêm: